Tòa án nhân dân khu vực tại thành phố Hải Phòng (13 đơn vị)
STT
|
Tên của Tòa án nhân dân khu vực
|
Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân khu vực
|
Tòa án nhân dân khu vực kế thừa quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các Tòa án nhân dân cấp huyện sau đây
|
|
1 |
Tòa án nhân dân khu vực 1 -Hải Phòng |
Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Thủy Nguyên, Thiên Hương, Hoà Bình, Nam Triệu, Bạch Đằng, Lưu Kiếm, Lê Ích Mộc, Việt Khê. |
Thủy Nguyên |
2 |
Tòa án nhân dân khu vực 2 – Hải Phòng |
Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: An Dương, An Hải, An Phong, An Hưng, An Khánh, An Quang, An Trường, An Lão. |
An Dương, An Lão |
3 |
Tòa án nhân dân khu vực 3 – Hải Phòng |
Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Hồng Bàng, Hồng An, Ngô Quyền, Gia Viên. |
Ngô Quyền, Hồng Bàng |
4 |
Tòa án nhân dân khu vực 4 – Hải Phòng |
Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Hải An, Đông Hải, Cát Hải, Bạch Long Vĩ. |
Bạch Long Vĩ, Cát Hải, Hải An |
5 |
Tòa án nhân dân khu vực 5 – Hải Phòng |
Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Lê Chân, An Biên, Kiến An, Phù Liễn. |
Kiến An, Lê Chân |
6 |
Tòa án nhân dân khu vực 6 – Hải Phòng |
Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Nam Đồ Sơn, Đồ Sơn, Hưng Đạo, Dương Kinh, Kiến Thụy, Kiến Minh, Kiến Hải, Kiến Hưng, Nghi Dương. |
Dương Kinh, Kiến Thụy, Đồ Sơn |
7 |
Tòa án nhân dân khu vực 7 – Hải Phòng |
Đối với 13 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Quyết Thắng, Tiên Lãng, Tân Minh, Tiên Minh, Chân Hưng, Hùng Thắng, Vĩnh Bảo, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Am, Vĩnh Hải, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Thuận. |
Tiên Lãng, Vĩnh Bảo |
8 |
Tòa án nhân dân khu vực 8 – Hải Phòng |
Đối với 12 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Hải Dương, Lê Thanh Nghị, Thành Đông, Nam Đồng, Tân Hưng, Thạch Khôi, Ái Quốc, Thanh Hà, Hà Tây, Hà Bắc, Hà Nam, Hà Đông. |
thành phố Hải Dương, Thanh Hà |
9 |
Tòa án nhân dân khu vực 9 – Hải Phòng |
Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Chu Văn An, Chí Linh, Trần Hưng Đạo, Nguyễn Trãi, Trần Nhân Tông, Lê Đại Hành, Nam Sách, Thái Tân, Hợp Tiến, Trần Phú, An Phú. |
Nam Sách, Chí Linh |
10 |
Tòa án nhân dân khu vực 10 – Hải Phòng |
Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Kinh Môn, Nguyễn Đại Năng, Trần Liễu, Bắc An Phụ, Phạm Sư Mạnh, Nhị Chiểu, Nam An Phụ, Phú Thái, Lai Khê, An Thành, Kim Thành. |
Kim Thành, Kinh Môn |
11 |
Tòa án nhân dân khu vực 11 – Hải Phòng |
Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Gia Lộc, Yết Kiêu, Gia Phúc, Trường Tân, Tứ Kỳ, Tân Kỳ, Đại Sơn, Chí Minh, Lạc Phượng, Nguyên Giáp. |
Gia Lộc, Tứ Kỳ |
12 |
Tòa án nhân dân khu vực 12-Hải Phòng |
Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Việt Hòa, Cẩm Giang, Tuệ Tĩnh, Mao Điền, Cẩm Giàng, Kẻ Sặt, Bình Giang, Đường An, Thượng Hồng, Tứ Minh. |
Bình Giang, Cẩm Giàng |
13 |
Tòa án nhân dân khu vực 13-Hải Phòng |
Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Ninh Giang, Vĩnh Lại, Khúc Thừa Dụ, Tân An, Hồng Châu, Thanh Miện, Bắc Thanh Miện, Hải Hưng, Nguyễn Lương Bằng, Nam Thanh Miện. |
Thanh Miện, Ninh Giang |